blessed event Thành ngữ, tục ngữ
blessed event
blessed event
The birth of a baby, as in When is the blessed event expected? This expression combines two senses of blessed, that is, “happy” and “sacred.” Today, however, unless used ironically, it is considered cloyingly sentimental. [1920s] sự kiện may mắn
Sự ra đời của một em bé. Cô ấy đang mang thai gần chín tháng, vì vậy sự kiện may mắn sẽ xảy ra rất sớm !. Xem thêm: sự kiện phước hạnh, sự kiện sự kiện phước hạnh
Hình. sự ra đời của một đứa trẻ. Em gái tui đang mong đợi một sự kiện may mắn vào tháng Năm. Đôi vợ chồng trẻ hồi hộp chờ đợi sự kiện phước lành .. Xem thêm: sự kiện phước hạnh, sự kiện sự kiện phước hạnh
Sự ra đời của một em bé, như trong sự kiện được mong đợi là khi nào? Biểu thức này kết hợp hai nghĩa của phước lành, đó là, "hạnh phúc" và "thiêng liêng." Tuy nhiên, ngày nay, trừ khi được sử dụng một cách mỉa mai, nó được coi là tình cảm một cách ẩn giấu. [Những năm 1920]. Xem thêm: sự kiện phước hạnh, sự kiện sự kiện phước hạnh
Sự ra đời của một em bé. Câu nói sáo rỗng đầy tình cảm này, có từ khoảng năm 1920, có thể sẽ chết dần. Nó được dùng với nghĩa “hạnh phúc” chứ bất phải theo nghĩa mỉa mai là “bị nguyền rủa” hay “bị chết tiệt” (như trong “Mỗi phần phúc của thư ngày nay là một tờ tiền”) .. Xem thêm: phước lành, sự kiện. Xem thêm:
An blessed event idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blessed event, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blessed event